Cáp quang Multimode GYXTW-24Fo-OM3-300M-50/125 hãng Hanxin, Cáp có giáp thép chống gặm nhấm, chống nước, chống va đập. Bản chất cáp quang đã có tốc độ truyền dẫn lớn hơn rất nhiều lần so với dây cáp mạng đồng, thế nhưng dây cáp quang Multimode OM3 lại còn mạnh hơn nữa. với khoảng cách truyền xa hơn, dung lượng truyền cao hơn, và ổn định hơn
Tại sao cáp Multimode OM3 lại có 300M? thể hiện 300M là thể hiện khoảng cách đường truyền xa nhất với dung lượng là 10Gb/s với bước sóng 850nm.
Theo các thông số mà nhà sản xuất cung cấp, cáp quang Multimode 24 core OM3 hãng HANXIN có thể truyền tín hiệu ở khoảng cách tối đa lên tới 2Km. Và tín hiệu được coi là tốt nhất khi triển khai ở khoảng cách nhỏ hơn 500m có thể lên tới 10G với dòng cáp quang multimode OM3. Có một điểm khác biệt giữa cáp quang Multimode 24FO-OM3 hay cáp quang Multimode 24 core với các thương hiệu khác đó là ở kết cấu của cáp. Sợi cáp quang Multimode có cấu trúc cáp hình Elip trong khi phần lớn các thương hiệu khác là dạng hình số 8. Tại sai lại là OM3-300M, lý do gì lại là 300M? với dung lượng 10Gb/s thì OM3 truyền được khoảng cách tối đa là 300M với bước sóng 850nm
Với dung lượng 40Gb/s và 100Gb/s thì OM3 có thể truyền xa tối đa được 100M với bước sóng 850nm và còn với OM2 thì không thể chạy được,còn với 1Gb/s thì có thể truyền xa nhất là 1100m với bước sóng 850nm.
Ngoài ra, chính sợi cáp cũng có những điểm khác biệt trông thấy. Cáp quang 24FO Multimode OM3-300M là loại bọc giáp kim loại bảo vệ phần lõi bên trong phần giáp thép này có cấu tạo gợn sóng tạo thêm độ cứng chống va đập của cáp, có thể sử dụng trong hầu hết các môi trường như trong nhà hay ngoài trời. Từ các đặc điểm này, các bạn có thể lựa chọn được loại cáp quang để phù hợp với công trình mạng của mình nhất.
Cáp multimode OM3-24Fo-GYXTW có hai sợi thép hai bên có đường kính 0.8mm chống gỉ, làm định hướng cáp và làm tăng độ cứng cho cáp khi thi công và lắp đặt, đảm bảo sợi cáp quang bên trong được giữ ổn định về tín hiệu đường truyền, lớp vỏ bên ngoài cáp là màu đen, có độ dày >= 2.2mm, đường kính cáp từ 7-8mm.
Cách phân bổ mã màu cho các sợi quang bên trong cáp quang multimode Om3
Cáp quang sử dụng công nghệ ống đệm lỏng để bảo vệ sợi quang truyền dẫn bên trong tránh khỏi các tác động cơ học và nhiệt độ môi trường. Sợi quang di chuyển tự do trong đó nhờ một hợp chất bơm đầy đặc biệt giúp sợi quang không gập gẫy trong quá trình lắp đặt thi công. Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục và không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu tới mức tối đa
Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh các thành phần chịu lực trung tâm, ống nhựa này hay còn gọi là ống lỏng co đường kính 2.0mm làm bằng nhựa PBT đặc biệt, bảo vệ sợi quang khỏi những tác động khi lắp đặt và ảnh hưởng của môi trường (đặc biệt là sức kéo căng theo chiều dọc) Hai bên có 2 sợi thép gia cường có đường kính 0.8mm chống gỉ, tạo định hướng cho cáp, gia cường cho cáp không bị hỏng khi kéo.
Chủng loại sợi fiber cho 24Fo-OM3 là loại 50/125, có dung sai độ tròn không đồng đều ≤ 6.0%, suy hao ở bước sóng 850nm với chiều dài cáp là 1km là: ≤ 3.0dB, và với bước sóng 1300nm là ≤ 1.5dB, suy hao OFL với bước sóng 850nm là >= 240 Mhz.km và bước sóng 1300nm là >= 4000 Mhz.km
Các chuẩn kiểm tra Cáp quang Multimode GYXTW-24Fo-OM3-300M:
- Kiểm tra tải kéo: Theo tiêu chuẩn IEC 60797-1-E1, chiều dài test là > 50m, kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1500N, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 600N. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nghiền cáp: quy chuẩn IEC 60794-1-E4 kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1000N/100nm, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 300N/100mm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ va đập: Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E4 cáp multi mode OM2 với quả tạ có trọng lượng 450g, ở độ cao 1m, thả ở 5 điểm, tần suất thả là 3 lần/ 1 điểm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ uốn cong của cáp Multimode, theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, bán kính uốn cong là 20D ( D= là đường kính cáp), trọng lượng của đối tượng là 15kg, tần số uốn là 30 lần, tốc độ uốn 2 giây/ lần. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ xoắn cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, chiều dài cần test là 1M, đối tượng tải trọng test cáo multimode là 25kg, xoắn với biên độ ±180 độ, tần suất là 10 lần/ điểm \. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nước: Kiểm tra với quy chuẩn IEC 60794-1-F5B, kiểm tra ở độ sâu 1M và độ sâu 3M trong thời gian 24 tiếng, kết quả nước không xâm nhập và bên trong cáp
- Kiểm tra chịu nhiệt của cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-F1, ở các nhiệt độ thay đổi +20oC to 40oC, +70oC, +20oC, thời gian kiểm tra là 24 tiếng/ lần, với 2 chu kỳ, Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
ITEMS |
DESCRIPTION |
Fiber count |
|
24FO-OM3-50/125 |
Loose tube |
OD(mm) |
(2.0mm ) |
Materia |
PBT |
Water Block material |
|
Water bloking compound |
Armored |
|
Corrugation Steel tape |
Strength Number ( steel) |
|
0.8mm±2 |
Sheath |
Thichness: |
2.2mm |
Materil: |
MDPE |
ODF of cabe (mm) |
|
7.0 |
ITEMS |
UNITS |
SPECIFICATION |
|
|
24FO-OM3-50/125-300M |
Fiber core Diameter |
µm |
50.0±2.5 |
Fiber core Non -circularity |
% |
≤6.0 |
Cladding Diameter |
µm |
125±1.0 |
Cladding Non-circularity |
% |
≤2.0 |
Coating Diameter |
µm |
245±10 |
Coat-Clad Conecntricity |
µm |
≤12.0 |
Coating Non-circularity |
% |
≤8.0 |
Core-Clad Concentricity |
µm |
≤1.5 |
Attenuation |
850nm |
dB/km |
3.0 |
|
1300nm |
dB/km |
1.5 |
OFL |
850nm |
Mhz.km |
≥200 |
|
1300nm |
Mhz.km |
≥400 |
The biggest theory numerical aperture |
\ |
0.200±0.015 |