Cáp cống Kim Loại 04Fo Single mode GYXTW , chủ yếu dùng để luồn cống, đi trong máng, đi trong ống nhựa, sợi quang là sản phẩm dược thiết kế cho việc đi ngoài trời hoặc trong nhà. Với tiết diện nhỏ giúp cho việc thi công trở nên dễ dàng hơn, tuy có tiết diện nhỏ nhưng cáp quang GYXTW được cấu tạo với nhiều thành phần chịu lực kéo, lực ép, lực uốn cong với vòng kim loại bao quanh cáp, 2 sợi thép gia cường chạy dọc thân cáp, lớp PSP chống ẩm, vỏ nhựa PE bao bọc bên ngoài chống lại tia UV và môi trường bên ngoài.
Tại sao lại cần dùng cáp 04Fo single mode có giáp thép? Những nơi có nhiều côn trùng gặm nhấm như chuột, sóc, gián,...hay làm tổn hại đến cáp sau khi thi công và khai thác, nhất là khi sử dụng dướng các máng cống rãnh, trong các thang máng cáp trong nhà máy, trên mái nhà, trong ống nhựa, nơi mà các loại gặm nhấm hay cư trú. Nên việc nhu cầu có lớp giáp thép chống lại sự gặm nhấm là một công việc cần thiết, khi cáp có được giáp thép chống gặm nhấm này sẽ đảm bảo cho việc yên tâm sử dụng khai thác và vận hành, chinsg vì vậy mã cáp 04Fo single mode GYXTW được ra đời từ đó.
Chức năng:
- Hai dây thép song song đường kính 0.8mm chống gỉ đảm bảo chịu được sức căng.
- PSP được tăng cường khả năng chịu sức nén, chống va chạm mạnh và chống thấm nước.
- Đảm bảo về mặt cơ học, hiệu suất và nhiệt độ.
- Đặc biệt được thiết kế với cấu trúc nén chặt tốt để chống sự co nén của ống chứa dây cáp.
- Chống được sự thủy phân và đặc biệt với sự lấp đầy của các hợp chất đảm bảo sự bảo vệ citical của sợi quang.
- Đường kính nhỏ, trọng lượng nhẹ và nó dễ dàng để lắp đặt.
- Chịu được sức dập và có tính linh hoạt.
- Số lượng lõi quang: 4 core (4FO) mã GYXTW Single mode chuẩn G652D
Thông số kỹ thuật Cáp quang CKL 04Fo single mode GYXTW:
- Giáp thép chống gặm nhấm, với kết cấu gấp sóng, tạo cho cáp có độ cứng chống va đập và tác động bên ngoài
- Dây thép gia cường hai bên đường kính 0.8mm chống gỉ
- Lớp chống nước bảo vệ cáp quang không bị nước xâm nhập
- Vỏ nhựa PE có độ dày >= 2.2mm, chống va đập, chống nước xâm nhập
- Ống lỏng tube đường kính 2.0mm chất liệu PBT, đảm bảo sợi quang bên trong được linh hoạt bên trong
- Lớp điện đầy bên trong giúp cho sợi quang được ổn định khi sử dụng và thi công lắp đặt
- Sợi quang chuẩn G652D. các sợi được phân bổ màu theo mã màu tiêu chuẩn
- Suy hao với bước sóng 1310nm với chiều dài 1km là <= 0.36dB/km, với bước sóng 1550nm là <= 0.23dB/km.
- Mã màu các sợi quang được tuân theo mã màu quốc tế
Các chuẩn kiểm tra Cáp quang CKL 04Fo single mode GYXTW:
- Kiểm tra tải kéo: Theo tiêu chuẩn IEC 60797-1-E1, chiều dài test là > 50m, kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1500N, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 600N. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nghiền cáp: quy chuẩn IEC 60794-1-E4 kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1000N/100nm, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 300N/100mm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ va đập: Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E4 cáp multi mode OM2 với quả tạ có trọng lượng 450g, ở độ cao 1m, thả ở 5 điểm, tần suất thả là 3 lần/ 1 điểm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ uốn cong của cáp Multimode, theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, bán kính uốn cong là 20D ( D= là đường kính cáp), trọng lượng của đối tượng là 15kg, tần số uốn là 30 lần, tốc độ uốn 2 giây/ lần. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ xoắn cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, chiều dài cần test là 1M, đối tượng tải trọng test cáo multimode là 25kg, xoắn với biên độ ±180 độ, tần suất là 10 lần/ điểm \. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nước: Kiểm tra với quy chuẩn IEC 60794-1-F5B, kiểm tra ở độ sâu 1M và độ sâu 3M trong thời gian 24 tiếng, kết quả nước không xâm nhập và bên trong cáp
- Kiểm tra chịu nhiệt của cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-F1, ở các nhiệt độ thay đổi +20oC to 40oC, +70oC, +20oC, thời gian kiểm tra là 24 tiếng/ lần, với 2 chu kỳ, Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra chất điền đầy: theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E14, test cáp multi mode ở chiều dài 30cm, với nhiệt độ 70±2oC trong vòng 24 tiếng, kết quả ko làm rơi chất điền đầy
- Kiểm tra nhiệt độ hoạt động làm việc: Nhiệt độ hoạt động -40oC to +60oC, nhiệt độ bảo quản/ vận chuyển: -50oC to +70oC, nhiệt độ lắp đặt sử dụng vận hành khai thác -20oC to +60oC
Characteristcs |
Conditions |
Specified Values |
Units |
Geomery Characteristics |
Core Diameter |
|
50±2.5 |
(µm) |
Core Non-Circularity |
|
≤ 50 |
(%) |
Cladding Diameter |
|
125.0±1.0 |
(µm) |
Cladding Non-Circuarity |
|
≤0.1 |
(%) |
Coating Diameter |
|
245±7 |
(µm) |
Coating/Cladding Concentricity Error |
|
≤ 10.0 |
(µm) |
Coating Non-Circularity |
|
≤ 6.0 |
(%) |
Core/Cladding Concentricity Error |
|
≤ 1.0 |
(µm) |
Delivery Length |
|
Up to 8.8 |
(km.reel) |
Optical fiber type |
|
Single mode |
G652 |
Waveband |
|
1310/1550 |
nm |
IL |
1310 nm |
0.36 |
dB |
1550 nm |
0.23 |
dB |
Max.Tension |
Long-term |
250 |
M |
Short- Term |
550 |
M |
Max. Crushing Resistance |
Long-term |
300 |
N/100mm |
Short- Term |
1000 |
N/100mm |
Min. Bending Radius |
Long-term |
30D |
( Dynamic) |
|
Short- Term |
15D |
( Static) |