STT |
Thành phần |
Mô tả |
1 |
Số sợi quang |
24 sợi quang |
2 |
Số sợi quang trong một ống lỏng (Max.) |
06 sợi đối với cáp 24Fo |
3 |
Cấu tạo sợi quang |
Lớp coating làm bằng chất Acrylate có khả năng chống tia cực tím
Dễ dàng tuốt bằng dụng cụ bình thường mà không dùng hóa chất. Đảm bảo đặc tính cơ học và truyền dẫn ổn đ nh trong suốt quá trình lắp đặt và khai thác. Có khả năng ch u được tác động của môi
trường. Thu n lợi trong v n chuyển, lắp đặt, hàn nối, sửa chữa. Dễ dàng phân biệt bằng mắt thường và không đổi trong suốt thời gian sử dụng. |
4 |
Chất điền đầy-Filling compound |
Thixotropic Jelly Compound. Chất điền đầy phải không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi, không b nấm
mốc, không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi trong õi cáp |
5 |
Ống đệm lỏng - Loose Tube |
Loose tube - Polybutylene Terephthalate (PBT) Ống lỏng có các màu theo quy đ nh, chứa các sợi quang với chất điền đầy. Đường kính ống đệm lỏng đủ lớn không cản trở chuyển động của sợi, kích thước tối thiều > 2.0mm |
6 |
Ống đệm phụ - Filler rod |
Filler – Polyethylene. Sử dụng thay cho các ống đệm lỏng không chứa sợi quang để tạo sự tròn đều cho cáp. |
7 |
Bện cáp - Stranding |
Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều S theo trục của sợi ch u lực trung tâm. Hai dây Polyeste (Polyester yarn binder) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và v trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần ch u lực trung tâm khi xé vỏ trong. Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu là 1% (ở khoảng nhiệt độ từ 200C đến 300C) |
8 |
Thành phần ch u lực trung tâm – Central strength member |
Central strength member - FRP (Fiber glass Reinforce with Plastic) Làm bằng v t liệu đặc biệt là thành phần chính ch u lực căng, lực xoắn cho cáp, sợi này kích thước tròn đều và liên tục trong xuốt chiều dài của cáp |
9 |
Thành phần chống thấm nước lõi cáp - Water Blockings Element Core |
Super-Absorbent Polymers (SAP) Lõi cáp được chống thấm bằng phương pháp khô. Thành phần chống thấm cho cáp bao gồm sợi chống thấm và băng chống thấm Sợi chống thấm ở v trí trung tâm của cáp, được quấn quanh thành phần ch u lực trung tâm. Băng chống thấm được bọc bên ngoài lõi cáp. Các thành phần chống thấm trên bảo vệ an toàn cho cáp khỏi các ảnh hưởng về hơi ẩm, nước và hơi nước |
10 |
Lớp bọc lõi cáp - Core covering |
Watter Swellable Tape Băng chống thấm nước được quấn dọc bên ngoài toàn bộ lõi cáp như nói ở mục 9. Có tác dụng ngăn sự xâm nh p của nước, không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy, chống nấm mốc |
11 |
Dây Rip cord trong (đối với cáp có 2 lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
Ripcord - Aramid Yarn. Là sợi aramid hoặc nylon/plastic, nằm ở sát mặt trong của lớp vỏ trong, có tác dụng xé lớp vỏ bọc trong |
12 |
Lớp vỏ trong-Inner sheath (cáp hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
Inner sheath Lớp vỏ được bọc bằng nhựa HDPE màu đen bao phủ toàn bộ lõi cáp. Chiều dày trung bình lớp vỏ trong không nhỏ hơn 1mm |
13 |
Dây Rip cord ngoài |
Ripcord - Aramid Yarn Là sợi aramid nằm ở sát mặt trong của lớp vỏ băng thép, có tác dụng xé lớp vỏ thép và lớp bọc ngoài |
15 |
Lớp vỏ ngoài - Outer sheath |
Outer sheath Sử dụng HDPE t trọng màu đen cao chứa carbon và các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp. Lớp vỏ này hoàn toàn ch u được tác động của môi trường xung quang cũng như tia cực tím, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ. Độ dày trung bình là 1.5mm (tùy thuộc dung lượng). Lớp vỏ tròn đều, chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài cáp. Không có vết rạn nứt, vỡ |