Cáp quang Multimode GYXTW-08Fo-OM3-50/125 hãng Hanxin, Cáp có giáp thép chống gặm nhấm, chống nước, chống va đập. Bản chất cáp quang đã có tốc độ truyền dẫn lớn hơn rất nhiều lần so với dây cáp mạng đồng, thế nhưng dây cáp quang Multimode OM3 lại còn mạnh hơn nữa. Theo các thông số mà nhà sản xuất cung cấp, cáp quang Multimode 8 core OM3 hãng HANXIN có thể truyền tín hiệu ở khoảng cách tối đa lên tới 2Km. Và tín hiệu được coi là tốt nhất khi triển khai ở khoảng cách nhỏ hơn 500m có thể lên tới 10G với dòng cáp quang multimode OM3., cáp OM3 có tốc độ và dung lượng đường truyền với khoảng cách xa hơn so với Multimode OM2
Tại sao cáp quang Multimode 08Fo-OM3 lại đặt mã là GYXTW Có một điểm khác biệt giữa cáp quang Multimode 8FO-OM3 hay cáp quang Multimode 8core với các thương hiệu khác đó là ở kết cấu của cáp. Sợi cáp quang Multimode có cấu trúc cáp hình Elip trong khi phần lớn các thương hiệu khác là dạng hình số 8. Cáp quang Multimode sợi gia cường không được đặt ở trung tâm của cáp, nó được đặt ở bai bên sườn cáp, tạo hướng cho cáp quang, với đường kính là 0.8mm và là thép chống gỉ. Chính vì vậy kết cấu này được đặt cho mã là GYXTW khi nhìn mã cáp người dùng sẽ biết được kết cấu của cáp như nào.
ITEMS |
DESCRIPTION |
Fiber count |
|
08FO- OM3-GYXTW |
Loose tube |
OD(mm) |
(2.0mm ) |
Materia |
PBT |
Water Block material |
|
Water bloking compound |
Armored |
|
Corrugation Steel tape |
Strength Number ( steel) |
|
0.8mm±2 |
Sheath |
Thichness: |
2.2mm |
Materil: |
MDPE |
ODF of cabe (mm) |
|
7.0 |
Ngoài ra, chính sợi cáp cũng có những điểm khác biệt trông thấy. Cáp quang 8FO Multimode OM3 là loại bọc giáp kim loại bảo vệ phần lõi bên trong lớp giáp hình lượn sóng, tạo độ cứng cho lớp giáp chống lại tác động của bên ngoài, vì thế có thể sử dụng trong hầu hết các môi trường như trong nhà hay ngoài trời.
Từ các đặc điểm này, các bạn có thể lựa chọn được loại cáp quang để phù hợp với công trình mạng của mình nhất. Cáp multimode OM3-08FO có hai sợi thép hai bên làm định hướng cáp và làm tăng độ cứng cho cáp khi thi công và lắp đặt có đường kính 0.8mm và là thép chống gỉ, đảm bảo sợi cáp quang bên trong được giữ ổn định về tín hiệu đường truyền
Cáp quang sử dụng công nghệ ống đệm lỏng để bảo vệ sợi quang truyền dẫn bên trong tránh khỏi các tác động cơ học và nhiệt độ môi trường với đường kính 2.0mm nhựa PBT đặc chủng. Sợi quang di chuyển tự do trong đó nhờ một hợp chất bơm đầy đặc biệt giúp sợi quang không gập gẫy trong quá trình lắp đặt thi công. Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục và không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu tới mức tối đa
Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh các thành phần chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang khỏi những tác động khi lắp đặt và ảnh hưởng của môi trường (đặc biệt là sức kéo căng theo chiều dọc)
ITEMS |
UNITS |
SPECIFICATION |
08FO-OM3-50/125-300M |
Fiber core Diameter |
µm |
50.0±2.5 |
Fiber core Non -circularity |
% |
≤6.0 |
Cladding Diameter |
µm |
125±1.0 |
Cladding Non-circularity |
% |
≤2.0 |
Coating Diameter |
µm |
245±10 |
Coat-Clad Conecntricity |
µm |
≤12.0 |
Coating Non-circularity |
% |
≤8.0 |
Core-Clad Concentricity |
µm |
≤1.5 |
Attenuation |
850nm |
dB/km |
3.0 |
|
1300nm |
dB/km |
1.5 |
OFL |
850nm |
Mhz.km |
≥200 |
|
1300nm |
Mhz.km |
≥400 |
The biggest theory numerical aperture |
\ |
0.200±0.015 |
Suy hao đối với bước sóng 850nm đạt <= 3.0db/km, đới với 1330nm đạt <= 1.5dB/km
Thông số OFL với bước sóng 850nm đạt >=200 Mhz/km, đới với 1330nm đạt đạt >=400 Mhz/km
Các chuẩn kiểm tra Cáp quang mutimode GYXTW-08Fo-OM3:
- Kiểm tra tải kéo: Theo tiêu chuẩn IEC 60797-1-E1, chiều dài test là > 50m, kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1500N, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 600N. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nghiền cáp: quy chuẩn IEC 60794-1-E4 kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1000N/100nm, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 300N/100mm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ va đập: Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E4 cáp multi mode OM2 với quả tạ có trọng lượng 450g, ở độ cao 1m, thả ở 5 điểm, tần suất thả là 3 lần/ 1 điểm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ uốn cong của cáp Multimode, theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, bán kính uốn cong là 20D ( D= là đường kính cáp), trọng lượng của đối tượng là 15kg, tần số uốn là 30 lần, tốc độ uốn 2 giây/ lần. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ xoắn cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, chiều dài cần test là 1M, đối tượng tải trọng test cáo multimode là 25kg, xoắn với biên độ ±180 độ, tần suất là 10 lần/ điểm \. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nước: Kiểm tra với quy chuẩn IEC 60794-1-F5B, kiểm tra ở độ sâu 1M và độ sâu 3M trong thời gian 24 tiếng, kết quả nước không xâm nhập và bên trong cáp
- Kiểm tra chịu nhiệt của cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-F1, ở các nhiệt độ thay đổi +20oC to 40oC, +70oC, +20oC, thời gian kiểm tra là 24 tiếng/ lần, với 2 chu kỳ, Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra chất điền đầy: theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E14, test cáp multi mode ở chiều dài 30cm, với nhiệt độ 70±2oC trong vòng 24 tiếng, kết quả ko làm rơi chất điền đầy
- Kiểm tra nhiệt độ hoạt động làm việc: Nhiệt độ hoạt động -40oC to +60oC, nhiệt độ bảo quản/ vận chuyển: -50oC to +70oC, nhiệt độ lắp đặt sử dụng vận hành khai thác -20oC to +60oC
- Bảng mã màu theo tiêu chuẩn quốc tế: