Cáp quang OM4-08Fo-Multimode-GYXTW-Hanxin

  • Cáp quang OM4-08Fo-Multimode-GYXTW-Hanxin
Liên hệ

Cáp quang Multimode GYXTW-08Fo-OM4-50/125, có giáp thép chống gậm nhấm, hãng HANXIN, china
- Mã: GYXTW-08FO-OM4
- Chủng loại: Mulit mode, In-Outdoor
- Vỏ bọc nhựa PE chống chịu môi trường tốt.
- Bên trong bọc lớp thép chống gặp nhấm.
- Bên hông có thép gia cường cho cáp.- Xuất xứ Trung Quốc, hãng Hanxin Shenzhen.
- Dùng cho hệ thống Viễn thông, hệ thống Camera, CATV,...

  • Cam kết 100% hàng chính hãng, đền bù 100tr nếu phát hiện hàng giả
  • Giao hàng toàn quốc, thanh toán tại nhà
  • Sẵn hàng 24/24h, cung cấp đẩy đủ giấy tờ
Cáp quang Multimode GYXTW-08Fo-OM4-50/125 hãng Hanxin, Cáp có giáp thép chống gặm nhấm, chống nước, chống va đập. Bản chất cáp quang đã có tốc độ truyền dẫn lớn hơn rất nhiều lần so với dây cáp mạng đồng, thế nhưng dây cáp quang Multimode OM4 lại còn mạnh hơn nữa. Theo các thông số mà nhà sản xuất cung cấp, cáp quang Multimode 8 core OM4 hãng HANXIN có thể truyền tín hiệu ở khoảng cách tối đa lên tới 2Km. Và tín hiệu được coi là tốt nhất khi triển khai ở khoảng cách nhỏ hơn 550m có thể lên tới 10G với dòng cáp quang multimode OM4., cáp OM4 có tốc độ và dung lượng đường truyền với khoảng cách xa hơn so với Multimode OM3
Tại sao cáp quang Multimode 08Fo-OM4 lại đặt mã là GYXTW Có một điểm khác biệt giữa cáp quang Multimode 8FO-OM4 hay cáp quang Multimode 8core với các thương hiệu khác đó là ở kết cấu của cáp. Sợi cáp quang Multimode có cấu trúc cáp hình Elip trong khi phần lớn các thương hiệu khác là dạng hình số 8. Cáp quang Multimode sợi gia cường không được đặt ở trung tâm của cáp, nó được đặt ở bai bên sườn cáp, tạo hướng cho cáp quang, với đường kính là 0.8mm và là thép chống gỉ. Chính vì vậy kết cấu này được đặt cho mã là GYXTW khi nhìn mã cáp người dùng sẽ biết được kết cấu của cáp như nào.
ITEMS DESCRIPTION
Fiber count   08FO- OM4-GYXTW
Loose tube OD(mm) (2.0mm )
Materia PBT
Water Block material   Water bloking compound
Armored   Corrugation Steel tape
Strength Number ( steel)   0.8mm±2
Sheath Thichness: 2.2mm
Materil: MDPE
ODF of cabe (mm)   7.0

Ngoài ra, chính sợi cáp cũng có những điểm khác biệt trông thấy. Cáp quang 8FO Multimode OM4 là loại bọc giáp kim loại bảo vệ phần lõi bên trong lớp giáp hình lượn sóng, tạo độ cứng cho lớp giáp chống lại tác động của bên ngoài, vì thế có thể sử dụng trong hầu hết các môi trường như trong nhà hay ngoài trời.
Từ các đặc điểm này, các bạn có thể lựa chọn được loại cáp quang để phù hợp với công trình mạng của mình nhất. Cáp multimode OM4-08FO  có hai sợi thép hai bên làm định hướng cáp và làm tăng độ cứng cho cáp khi thi công và lắp đặt có đường kính  0.8mm và là thép chống gỉ, đảm bảo sợi cáp quang bên trong được giữ ổn định về tín hiệu đường truyền
Cáp quang sử dụng công nghệ ống đệm lỏng để bảo vệ sợi quang truyền dẫn bên trong tránh khỏi các tác động cơ học và nhiệt độ môi trường với đường kính 2.0mm nhựa PBT đặc chủng. Sợi quang di chuyển tự do trong đó nhờ một hợp chất bơm đầy đặc biệt giúp sợi quang không gập gẫy trong quá trình lắp đặt thi công. Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục và không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu tới mức tối đa
Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh các thành phần chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang khỏi những tác động khi lắp đặt và ảnh hưởng của môi trường (đặc biệt là sức kéo căng theo chiều dọc)
ITEMS UNITS SPECIFICATION
08FO-OM4-50/125
Fiber core Diameter µm 50.0±2.5
Fiber core Non -circularity % ≤6.0
Cladding Diameter µm 125±1.0
Cladding Non-circularity % ≤2.0
Coating Diameter µm 245±10
Coat-Clad Conecntricity µm ≤12.0
Coating Non-circularity % ≤8.0
Core-Clad Concentricity µm ≤1.5
Attenuation 850nm dB/km 3.0
  1300nm dB/km 1.5
OFL 850nm Mhz.km ≥200
  1300nm Mhz.km ≥400
The biggest theory numerical aperture \ 0.200±0.015
Suy hao đối với bước sóng 850nm đạt <= 3.0db/km,  đới với 1330nm đạt <= 1.5dB/km
Thông số OFL  với bước sóng 850nm đạt >=200 Mhz/km,  đới với 1330nm đạt đạt >=400 Mhz/km
Các chuẩn kiểm tra Cáp quang mutimode GYXTW-08Fo-OM4:
  • Kiểm tra tải kéo: Theo tiêu chuẩn IEC 60797-1-E1, chiều dài test là > 50m, kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1500N, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 600N. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
  • Kiểm tra độ chống nghiền cáp: quy chuẩn IEC 60794-1-E4 kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1000N/100nm, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 300N/100mm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
  • Kiểm tra độ va đập: Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E4 cáp multi mode OM2 với quả tạ có trọng lượng 450g, ở độ cao 1m, thả ở 5 điểm, tần suất thả là 3 lần/ 1 điểm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
  • Kiểm tra độ uốn cong của cáp Multimode, theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, bán kính uốn cong là 20D ( D= là đường kính cáp), trọng lượng của đối tượng là 15kg, tần số uốn là 30 lần, tốc độ uốn 2 giây/ lần. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
  • Kiểm tra độ xoắn cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, chiều dài cần test là 1M, đối tượng tải trọng test cáo multimode là 25kg, xoắn với biên độ ±180 độ, tần suất là 10 lần/ điểm \. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
  • Kiểm tra độ chống nước: Kiểm tra với quy chuẩn IEC 60794-1-F5B, kiểm tra ở độ sâu 1M và độ sâu 3M trong thời gian 24 tiếng, kết quả nước không xâm nhập và bên trong cáp
  • Kiểm tra chịu nhiệt của cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-F1, ở các nhiệt độ thay đổi +20oC to 40oC, +70oC, +20oC, thời gian kiểm tra là 24 tiếng/ lần, với 2 chu kỳ,  Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
  • Kiểm tra chất điền đầy: theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E14, test cáp multi mode ở chiều dài 30cm, với nhiệt độ 70±2oC trong vòng 24 tiếng, kết quả ko làm rơi chất điền đầy
  • Kiểm tra nhiệt độ hoạt động làm việc: Nhiệt độ hoạt động -40oC to +60oC, nhiệt độ bảo quản/ vận chuyển: -50oC to +70oC, nhiệt độ lắp đặt sử dụng vận hành khai thác -20oC to +60oC
  • Bảng mã màu theo tiêu chuẩn quốc tế: