Cách điện Polymer 35kV-70kN
Quý khách hoàn toàn an tâm, tin tưởng khi nhập hàng từ VinaNET . Chúng tôi có nhiều năm thương mại, cung cấp các sản phẩm sứ cách điện trung thế (15kV, 22kV, 24kV, 35kV, 36kV, 45kV và cả 110kV, vv) cho nhà thầu xây lắp; các công ty thương mại, các tổ (đội) thi công điện, vv.
.png)
Cách điện polymer (polymer insulator) đa dạng chủng loại, thích hợp với các môi trường lắp đặt, nó có đặc tính nhẹ và giá thành rẻ hơn so các loại cách điện khác như cách điện gốm, cách điện thủy tinh (glass insulator). Do vậy, sử dụng cách điện polymer việc thi công cũng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
1 |
Chất liệu cách điện |
Polymer |
2 |
Tổng chiều dài cách điện |
550mm |
3 |
Điện áp cách điện |
35kV |
4 |
Lực kéo |
70kN |
5 |
Lỗ liên kết chi tiết |
Phi 22mm |
6 |
Vật liệu cách điện |
Theo tiêu chuẩn IEC 61109-2008 |
7 |
Chiều dài dòng rò: |
1003mm |
8 |
Số vanh cách điện |
09 vanh |
9 |
Khoảng cách vanh cách điện |
299mm |
10 |
Khoảng cách đỉnh vanh cách điện |
36mm |
11 |
Đường kính vanh cách điện |
Phi 99mm |
12 |
Đường kính trục cách điện |
Phi 24mm |
13 |
Điện áp chịu tần số khô |
105kN |
14 |
Điện áp chịu tần số ướt |
90kN |
15 |
Lực thử nghiệm thường xuyên ( RTL) |
70kN |
16 |
Lõi cách điện |
Chất liệu FRP |
Cách điện Polymer 24kV-7Cách điện có các loại: sứ chuỗi, sứ đỡ, sứ đứng, chuỗi đỡ, chuỗi néo Polymer, vv. Với các loại dòng rò: 620mm, 920mm, vv. Các loại lực kéo, phá hủy: 10kN, 16kN, 70kN, 100kN, 120kN, vv.Ưu điểm: Gia tăng dòng rò so với sứ gốm truyền thống. Không cần dây buộc cổ sứ, nhẹ và dễ thi công trên cao. Tuổi thọ cao khi sử dụng ở nhiều điều kiện khí hậu bình thường và các khu vực khắc nghiệt như: khí hậu mặn vùng biển; các vùng ô nhiễm công nghiệp, hay nơi có nhiều sương muối, vv.