Cách điện Polymer 24kV-120kN

  • Cách điện Polymer 24kV-120kN
Liên hệ
STT Nội dung Đơn vị
1 Chất liệu cách điện Polymer
2 Tổng chiều dài cách điện 530mm
3 Điện áp cách điện 24kV
4 Lực kéo 120kN
5 Lỗ liên kết chi tiết Phi 22mm
6 Vật liệu cách điện Theo tiêu chuẩn IEC 61109-2008
7 Chiều dài dòng rò: 703mm
8 Số vanh cách điện 06 vanh
9 Khoảng cách vanh cách điện 216mm
10 Khoảng cách đỉnh vanh cách điện 36mm
11 Đường kính vanh cách điện Phi 93mm
12 Đường kính trục cách điện Phi 24mm
13 Điện áp chịu tần số khô 90kN
14 Điện áp chịu tần số ướt 75kN
15 Lực thử nghiệm thường xuyên  ( RTL) 60kN
16 Lõi cách điện Chất liệu FRP
Cách điện Polymer 24kV-120kN Cách điện có các loại: sứ chuỗi, sứ đỡ, sứ đứng, chuỗi đỡ, chuỗi néo Polymer, vv. Với các loại dòng rò: 620mm, 920mm, vv. Các loại lực kéo, phá hủy: 10kN, 16kN, 70kN, 100kN, 120kN, vv.
Thông tin Sứ chuỗi Polymer 24kV-120kN
– Tên: Sứ chuỗi Polymer 24kV
– Xuất xứ:  CN
– Nhà cung cấp: VinaNET Telecom co.,ltd
– Giá bán: ưu đãi
– Bảo hành: chính hãng
– Vật liệu cách điện: Polymer
– Chiều dài dòng rò (đường rò): Phù hợp 24kV
– Lực phá hủy cơ học: 120kN
– Ứng dụng: Sứ cách điện dùng cho các đường dây trên không 24kV
STT Nội dung Đơn vị
1 Chất liệu cách điện Polymer
2 Tổng chiều dài cách điện 530mm
3 Điện áp cách điện 24kV
4 Lực kéo 120kN
5 Lỗ liên kết chi tiết Phi 22mm
6 Vật liệu cách điện Theo tiêu chuẩn IEC 61109-2008
7 Chiều dài dòng rò: 703mm
8 Số vanh cách điện 06 vanh
9 Khoảng cách vanh cách điện 216mm
10 Khoảng cách đỉnh vanh cách điện 36mm
11 Đường kính vanh cách điện Phi 93mm
12 Đường kính trục cách điện Phi 24mm
13 Điện áp chịu tần số khô 90kN
14 Điện áp chịu tần số ướt 75kN
15 Lực thử nghiệm thường xuyên  ( RTL) 60kN
16 Lõi cách điện Chất liệu FRP

Cách điện polymer (polymer insulator) đa dạng chủng loại, thích hợp với các môi trường lắp đặt, nó có đặc tính nhẹ và giá thành rẻ hơn so các loại cách điện khác như cách điện gốm, cách điện thủy tinh (glass insulator). Do vậy, sử dụng cách điện polymer việc thi công cũng dễ dàng hơn. Ưu điểm: Gia tăng dòng rò so với sứ gốm truyền thống. Không cần dây buộc cổ sứ, nhẹ và dễ thi công trên cao. Tuổi thọ cao khi sử dụng ở nhiều điều kiện khí hậu bình thường và các khu vực khắc nghiệt như: khí hậu mặn vùng biển; các vùng ô nhiễm công nghiệp, hay nơi có nhiều sương muối, vv.