TT |
Hạng mục |
Yêu cầu |
4 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCVN 7998-2, IEC 60305, IEC 60471, IEC 60120, IEC 60383-2, IEC 60383-1 hoặc các tiêu chuẩn tương đương |
5 |
Đặc tính của 01 bát cách điện |
|
5.1 |
Kiểu |
Khớp nối kiểu móc treo đầu tròn (Ball and Socket, IEC 60120) |
5.2 |
Vật liệu cách điện |
Thủy tinh cường lực (hoặc thủy tinh cường lực an toàn) |
|
Kích thước: |
|
|
+ Chiều cao bát cách điện |
- 127 mm đối với loại U70BS |
|
+ Đường kính |
255 mm |
|
+ Chiều dài dòng rò |
≥ 295 mm |
5.3 |
Độ bền điện: |
|
|
Điện áp chịu đựng tần số nguồn 50Hz, 1 phút (trạng thái khô) |
≥ 70 kVrms |
|
Điện áp chịu đựng tần số nguồn 50Hz, 1 phút (trạng thái ướt) |
≥ 40 kVrms |
|
Điện áp chịu đựng xung sét |
≥ 100 kVpeak |
|
Điện áp đánh thủng nhỏ nhất |
≥ 120 kVrms |
5.4 |
Độ bền cơ (tải trọng phá hủy) |
|
|
Chuỗi cách điện treo |
- 70 kN đối với loại U70BS |
|
Chuỗi cách điện néo |
- 70 kN đối với loại U70BS |
6 |
Các thành phần chính của 01 chuỗi néo cách điện |
|
|
Móc treo chữ U-7 |
Vật liệu chế tạo là thép mạ kẽm nhúng nóng, chi tiết như hình vẽ kèm theo |
|
Vòng treo đầu tròn QP-7 |
|
Mắt nối đơn PD-7 |
|
Mắt nối kép WS-7 |
|
Khóa néo dây dẫn |
|
Bát thủy tinh cách điện U70 |
7 |
Biên bản thử nghiệm điển hình. |
Đầy đủ |
8 |
Giấy ủy quyền bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất |
Có |