BÁT CÁCH ĐIỆN THỦY TINH 24Kv

  • BÁT CÁCH ĐIỆN THỦY TINH 24Kv
Liên hệ
Bát cách điện thủ tinh 24kV
- Loại lực kéo  70kN gồm:
Tải trọng phá hủy cơ khí hoặc cơ điện: 70mm
+ Đường kính danh định lớn nhất của phần cách điện:  255mm
+ Khoảng cách danh định:  127mm
+ Chiều dài dòng rò danh định nhỏ nhất:  295mm
+ Khớp nối tiêu chuẩn theo IEC 120: 16

 
- Vật liệu chế tạo: Thủy tinh cường lực (hoặc thủy tinh cường lực an toàn).
- Chất lượng bề mặt cách điện treo: Bề mặt cách điện treo không được có các khuyết tật như các nếp nhăn rõ rệt, các tạp chất lạ, bọt hở, vết rạn, nứt, rỗ và vỡ.
1.  Phụ kiện chuỗi cách điện: bát cách điện thủy tinh 24kV
- Các phụ kiện, chi tiết bằng thép đi kèm theo cách điện treo phải được mạ kẽm nhúng nòng, chiều dày lớp mạ không được nhỏ hơn 85mm. Các chi tiết và phụ kiện đi kèm phải chế tạo đảm bảo phù hợp với lực phá hủy cơ học của cách điện.
- Mỗi chuỗi cách điện bao gồm một số bát cách điện và đầy đủ phụ kiện để lắp đặt hoàn chỉnh như móc treo chữ U, bu lông chữ U, vòng treo, mắt nối, khóa néo, khóa đỡ v.v.
- Mỗi phụ kiện của chuỗi cách điện phải được đánh dấu tên, chữ viết tắt hoặc dấu thương hiệu của nhà sản xuất, năm sản xuất. Đối với các bát cách điện còn phải đánh dấu thêm kích thước và cường độ chịu lực cơ khí. Các đánh dấu này phải đảm bảo dễ đọc và không tẩy xóa được.
- Các phụ kiện phải đảm bảo móc nối hợp bộ với nhau, có thể tháo lắp, thay thế dễ dàng; có đầy đủ các chi tiết như đai ốc, vòng đệm, chốt hãm v.v. để không bị tuột hoặc hư hại trong suốt quá trình sử dụng. Các phụ kiện của chuỗi cách điện phải đảm bảo khả năng chịu lực tương đương hoặc lớn hơn lực phá hủy của bát cách điện được quy định ở bảng thông số kỹ thuật.

- Các phụ kiện đỡ, hãm trực tiếp với dây dẫn, cáp điện (như khóa đỡ, khóa néo v.v.) phải được lựa chọn để phù hợp với từng loại dây dẫn, cáp điện; vừa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật vừa không gây tổn hại cho dây trong suốt quá trình vận hành. Đối với dây dẫn có lớp ngoài cùng bằng nhôm thì các khóa đỡ phải có lớp lót bằng nhôm, độ dày lớp lót ≥ 0,5mm hoăc̣ bằng dây bảo vê ̣hơp̣ kim nhôm (Armour Rod). Đối với khóa néo dây (loaị bắt bu lông) bắt buộc phải có lớp lót bằng nhôm, độ dày lớp lót ≥ 0,5mm.
- Các chốt bi, chốt ngang (như chốt ngang của khóa đỡ dây, khóa néo dây, mắt nối kép v.v.) phải làm bằng thép không gỉ, chịu mài mòn cao (mác thép CT45, S45C trở lên hoặc tương đương).
- Chuỗi cách điện phải có các vòng kẽm chống ăn mòn khi đi qua các khu vực nhiễm bẫn, nhiễm mặn.
Bảng 1: Giá trị xác định của các đặc tính cơ khí và kích thước cho các phần tử chuỗi cách điện có khớp nối kiểu móc treo đầu tròn (Ball and Socket).
Ký hiệu Tải trọng phá hủy cơ khí hoặc cơ điện Đường kính danh định lớn nhất của phần cách điện Khoảng cách danh định Chiều dài dòng rò danh định nhỏ nhất Khớp nối tiêu chuẩn theo IEC 120
kN D-mm P-mm mm d1  
U 70 BS 70 255 127 295 16
U120B 120 255 146 295 16
- Các loại bát cách điện trong Bảng 1 được ký hiệu như sau:
+ U: Cách điện treo, thủy tinh.
+ B hay C: Cách điện có khớp nối kiểu móc treo đầu tròn hoặc chốt bi.
+ S hay L: Loại bát cách điện ngắn hay dài.
+ P: Cách điện dùng trong môi trường nhiễm bẩn.
+ Phần số: Chỉ tải trọng phá hủy cơ khí hay cơ điện (kN).
2.2. Tiêu chuẩn chế tạo: Cách điên treo được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 7998-2, IEC 60305, IEC 60471, IEC 60120, IEC 60383-2, IEC 60383-1 hoăc các tiêu chuẩn tương đương.
2.3. Yêu cầu về thí nghiệm:
a. Yêu cầu về thí nghiệm xuất xưởng (Routine test): Biên bản thí nghiệm xuất xưởng được thực hiện bởi nhà sản xuất hoặc đơn vị thử nghiệm độc lập trên mỗi sản phẩm sản xuất ra tại nhà sản xuất để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn TCVN 7998-1, IEC 60383-1 hoặc các tiêu chuẩn tương đương, bao gồm các hạng mục chính sau:
- Kiểm tra ngoại quan (Routine visual inspection).
- Thí nghiệm độ bền cơ (Routine mechanical test).
- Thí nghiệm điện (Routine electrical test) (only on class B insulators ofceramic material or annealed glass).
b. Yêu cầu về thí nghiệm điển hình (Type test): Biên bản thí nghiệm điển hình được thực hiện bởi đơn vị thử nghiệm độc lập đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025 để chứng minh khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn TCVN 7998-2, TCVN 7998-1, IEC 60383-2, IEC 60383-1, IEC 60305 hoặc các tiêu chuẩn tương đương, bao gồm các hạng mục chính sau:
- Kiểm tra kích thước của cách điện (Verification of the dimensions).
- Thí nghiệm lực phá hủy cơ học khi uốn (Mechanical failing load test).
- Thí nghiệm tính năng nhiệt - cơ (Thermal-mechanical performance test).
- Thí nghiệm điện áp chịu đựng xung sét (Lightning impulse voltage tests).
- Thí nghiệm chịu đựng điện áp ở tần số nguồn ở trạng thái ướt (Wetpowerfrequency voltage tests).
- Thí nghiệm lực phá hủy cơ điện (Electro-mechanical failing load test) cho cách điện Ceramic material.
c. Yêu cầu về thí nghiệm mẫu (Sample test): Các mẫu thử sẽ được bên mua lựa chọn ngẫu nhiên với số lượng mẫu thử quy định và được thí nghiệm tại một Đơn vị thử nghiệm độc lập đạt chứng chỉ ISO/IEC 17025 dưới sự chấp thuận của bên mua để chứng minh hàng hóa đáp ứng các yêu cầu của hợp đồng. Các thử nghiệm mẫu được thực hiện theo tiêu chuẩn IEC 60383-1 hoặc tiêu chuẩn tương đương, gồm các hạng mục chính sau:
- Kiểm tra kích thước (Verification of the dimensions) (E1+E2).
- Kiểm tra độ dịch chuyển (Verification of the displacements) (E1+E2).
- Kiểm tra hệ thống khóa (Verification of the locking system) (E2).
- Thí nghiệm chu kỳ nhiệt (Temperature cycle test) (E1+E2).
- Thí nghiệm lực phá hủy cơ điện (Electro-mechanical failing load test)(E1).
- Thí nghiệm tải phá hủy cơ học (Mechanical failing load test) (E1).
- Thí nghiệm sốc nhiệt (Thermal shock test) (E2) cho Toughened glass.
- Thí nghiệm đánh thủng cách điện (Puncture withstand test) (E1).
- Kiểm tra độ rỗng cách điện gốm (Porosity test) (E1).
- Đo chiều dày lớp mạ kẽm phần kim loại (Galvanizing test) (E2).
15.2.4. Bảng thông số kỹ thuật
TT Hạng mục Yêu cầu
4 Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 7998-2, IEC 60305, IEC 60471, IEC 60120, IEC 60383-2, IEC 60383-1 hoặc các tiêu chuẩn tương đương
5 Đặc tính của 01 bát cách điện  
5.1 Kiểu Khớp nối kiểu móc treo đầu tròn (Ball and Socket, IEC 60120)
5.2 Vật liệu cách điện Thủy tinh cường lực (hoặc thủy tinh cường lực an toàn)
  Kích thước:  
  + Chiều cao bát cách điện - 127 mm đối với loại U70BS
  + Đường kính 255 mm
  + Chiều dài dòng rò ≥ 295 mm
5.3 Độ bền điện:  
  Điện áp chịu đựng tần số nguồn 50Hz, 1 phút (trạng thái khô) ≥ 70 kVrms
  Điện áp chịu đựng tần số nguồn 50Hz, 1 phút (trạng thái ướt) ≥ 40 kVrms
  Điện áp chịu đựng xung sét ≥ 100 kVpeak
  Điện áp đánh thủng nhỏ nhất ≥ 120 kVrms
5.4 Độ bền cơ (tải trọng phá hủy)  
  Chuỗi cách điện treo - 70 kN đối với loại U70BS
  Chuỗi cách điện néo - 70 kN đối với loại U70BS
6 Các thành phần chính của 01 chuỗi néo cách điện  
  Móc treo chữ U-7 Vật liệu chế tạo là thép mạ kẽm nhúng nóng, chi tiết như hình vẽ kèm theo
  Vòng treo đầu tròn QP-7
  Mắt nối đơn PD-7
  Mắt nối kép WS-7
  Khóa néo dây dẫn
  Bát thủy tinh cách điện U70
7 Biên bản thử nghiệm điển hình. Đầy đủ
8 Giấy ủy quyền bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất

Bảng 2: số lượng tối thiểu các bát cách điện trong 1 chuỗi theo cấp điện áp:
 
Cấp điện áp 6-10kV 22kV 35kV 110kV
Chuỗi đỡ 1 2 3 7
Chuỗi néo 2 3 4 8