Tại sao lại dùng ODF 48fo indoor gắn rack? Dung lượng lựa chọn cho 48 sợi quang và đầu giao tiếp connector quang LC. Panel gắn adapter giao tiếp quang phía trước và ngăn chứa mối nối hàn quang nằm kín bên trong phù hợp giao tiếp connector quang: LC single mode, simplex, Các đầu adapter được bảo vệ bằng nút bịt bảo vệ chống bụi. Vỏ ODF với chất liệu thép cold-rol, vỏ bằng sắt khép kín được phủ một lớp sơn tĩnh điện chống gỉ màu trắng.
ODF 48Fo indoor gắn rack để làm gì? Dùng để phân phối sợi quang tại nhà trạm. Từ ODF kết nối sợi quang với thiết bị qua dây nhảy quang ( patch cord). Phù hợp với nhiều loại khay chứa mối nối, đầu nối quang khác nhau. Cung cáp đầy đủ và đồng bộ Adapter, Dây nối Pigtail, ống co nhiệt, khay chứa mối nối hàn quang và phụ kiện lắp đặt theo dung lượng sợi. Thiết kế cho các ứng dụng lắp đặt trong nhà trạm, phù hợp lắp đặt trên khung giá theo chuẩn 19’’, cho phép tối đa đến 4 cổng cáp vào.
- Kết cấu dễ dàng lắp đặt, không cần sử dụng dụng cụ chuyên dụng.
- Các khay chứa mối nối có thể xếp chồng lên được thông qua liên kết kiểu bản lề có thể tháo rời để dễ dàng cho việc thao tác hàn nối bên ngoài. Mỗi khay tối đa chứa được 24 mối nối sợi quang, các mối hàn được gắn an toàn đảm bảo bán kính uốn cong của sợi quang không bị nhỏ hơn 35mm. Khay đủ rộng để lưu trữ sợi quang bên trong khay. Đường vào phía sau cho phép 2-4 đường cáp vào được cố định bằng đai và kẹp giữ.
- Chiều rộng ODF 48FO Indoor phù hợp treo trên giá chuẩn 19’’. Bảo vệ mối hàn bằng ống co nhiệt chiều dài 60mm, được cấu tạo gồm lõi Inox gia cường và hai lớp polymer co nhiệt bên ngoài. Khả năng chịu rung động: Kích thước hộp ODF: Chiều rộng phù hợp treo trên khung rack 19’’. Chiều cao 1U cho 48FO
- Khung giá ODF làm bằng thép sơn tĩnh điện, độ bền cao, thanh panel gắn adapter phía trước cho phép lắp nhiều giao diện khác
- Khay chứa sợi quang bằng nhựa ABS chất lượng cao, có nắp đậy, kích thước đủ lớn để đảm bảo bán kính uốn cong cho phép sợi quan đảm bảo độ uốn cong tối thiểu ≥35mm, trong các khay có khe lược giữ ống co nhiệ bảo vệ mối hàn. Các kháy thiết kế có thể xếp chồng trong ODF, tối đa được 2 khay, liên kết với nhau bằng bản lề có thể tháo dời, dễ dàng lắp đặt và tăng dung lượng. Mỗi khay chứa tối đa 08 sợi quang cho phép quấn lưu trữ được 1.2M mỗi sợi với đường kính sợi là 0.9mm.
- Ống co nhiệt bảo vệ mối hàn có chiều dài 60mm, mỗi ống bảo vệ 1 sợi quang, có thanh thép kẹp giữ thẳng mỗi hàn tránh gập gẫy.
- Adapter quang đơn mốt LC duplex Single mode đảm bảo chất lượng, đảo bảo độ suy hao cho phép. Các đầu adapter có nút bịt bảo vệ khi chưa sử dụng.
- Tối đa cho phép 4 đầu cáp vào, cung cấp đầy đủ phụ kiện kẹp cáp, lạt nhựa, co nhiệt, cáp vào được có định chắc chắn bằng đai cáp và vít vào phần tử gia cường của cáp.
-
- Cung cấp đầy đủ và đồng bộ phụ kiện lắp đặt và hàn nối.
- ODF được trang bị đầy đủ phụ kiện adapter, khay chứa mối hàn quang, ống co nhiệt, dây nối quang, theo dung lượng lắp đặt đồng bộ. ODF được trang bị đồng bộ adapter và dây nối LC single mode duplex, đường kính sợi 9mm, dài 1.5m, sử dụng sợi single mode.
- Bước sóng làm việc: 1310nm và 1550nm
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 30mm
- Suy hao ghép nối: ≤0.5dBm
- Suy hao phản xạ ( phản hồi): ≥40dB
- Số lần đầu nối cho phép : ≥ 200 lần
STT |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 |
Mô tả |
- ODF dạng hộp kín, kiểu gắn trên giá 19 Inch, thuận tiện cho lắp đặt và khai thác.
- Mỗi bên có 2 cổng cáp vào ở hai bên phía sau ODF. Tia bắt Rack hai bên phía trước.
- Các sợi cáp quang vào/ra, sợi quang, dây nối quang, ống lỏng… đi trong ODF được cố định chắc chắn, đảm bảo bán kính uốn cong ≥ 3cm, không bị gãy, gấp khúc trong quá trình lắp đặt và khai thác. |
2 |
Vị trí cố định cáp |
- Chắc chắn phù hợp với đường kính cáp 12 ÷ 14mm.
- Có cơ chế cố định riêng cho từng cáp.
- Mỗi cáp được cố định tại 2 vị trí:
+ Tại dây gia cường
+ Cổ cáp được cố định bằng đai kim loại. |
3 |
Vật liệu chế tạo |
- Làm bằng thép, sơn tĩnh điện màu sữa |
4 |
Độ dày vỏ |
≥ 1,0mm |
5 |
Kích thước |
1U cho 48FO |
6 |
Thiết kế bên trong |
- Lắp vừa trên giá 19 Inch chuẩn.
- Các Adapter, khay hàn được lắp cố định sẵn trong ODF.
- Giao diện phía trước ODF tháo lắp dây nhảy quang thuận lợi và không ảnh hưởng đến sợi bên cạnh. |
7 |
Phụ kiện đi kèm |
- Lạt nhựa, Tai bắt rack, Lạt vòng kim loại, núm cao cho bịt lỗ cáp, ống co nhiệt, dây nối quang, adapter, vít cố định adapter, khay hàn quang, meka nắp đậy khan hàn, ốc bắt rack, tai bắt rack |
KHAY HÀN QUANG
STT |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 |
Vật liệu |
Nhựa ABS kỹ thuật, nhựa nguyên sinh |
2 |
Dung lượng |
12 Ống nung/ khay hàn max lên được 48 ống co nhiệt |
3 |
Số lượng |
02 khay hàn, có thể mở rộng nếu cần. |
4 |
Cấu trúc:
|
- Có 12 khe lược chứa và cố định ống nung.
- Có bộ phận cố định ống lỏng cáp quang (mỗi cổng cáp vào/ra : 2 vị trí.
- Các khay hàn được liên kết chắc chắc với nhau, có thể lắp thêm để mở rộng, liên kết góc cạnh ngay của khay hàn.
- Khay hàn trên cùng có nắp đậy.
- Cho phép bán kính uốn cong của sợi quang ≥ 30mm |
5 |
Khe lược trên khay: |
- Chiều cao ≥ 5mm
- Giữ được ống nung có chiều dài 60mm.
- Điểm cố định ống nung không ảnh hưởng đến chất lượng sợi quang. |
Dây nối quang cho ODF 48Fo indoor gắn rack: cho đầu kết nối LC
STT |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 |
Loại sợi
|
- Sợi quang Single mode( G.657.A1), hoặc G652DCó đầu bịt chống bụi. Số lượng 48 sợi |
2 |
Suy hao |
+ Suy hao chèn ≤ 0,3dB
+ Suy hao phản xa ≥ 55dB( đầu UPC)
+ Suy hao phản xa ≥ 65dB( đầu APC) |
4 |
Chuẩn bề mặt cuối sợi: |
LC duplex |
5 |
Chủng loại đầu: |
LC duplex |
6 |
Đường kính dây danh định |
0.9mm ± 5% |
7 |
Chiều dài danh định |
1,5m |
8 |
Số lần cắm/rút tại Adapter |
≥ 200 lần |
9 |
Màu sắc |
Nhóm 12 màu theo chuẩn TIA/EIA-598 |
Adapter cho ODF 48Fo indoor gắn rack
STT |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 |
Chất liệu làm adapter |
- Phân kết nối: gốm Ceramic.
- Vỏ bằng nhựa: có đầu bịt chống bụi hai bên.
Số lượng 48 chiếc |
2 |
Kiêu giao diện kết nối |
LC duplex
08Fo sủ dụng 4 adapter LC duplex |
3 |
Suy hao đầu nối tại Adapter |
≤ 0,2dB |
4 |
Số lần cắm vào Adapter |
≥ 200 lần. |
5 |
Dải nhiệt hoạt động Adapter |
-10°C÷ 60°C |
Ống co nhiệt cho ODF 48Fo indoor gắn rack
STT |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 |
Dung lượng chứa |
1 sợi, số lượng 48 chiếc |
2 |
Chiều dài |
60mm |
3 |
Ống trong:
|
- Đường kính: 1,3÷ 1,5mm.
- Chiều dày: 0,5mm |
4 |
Ống ngoài:
|
- Đường kính: 2.0 ÷ 3.0mm.
- Chiều dày: 0,25mm |
5 |
Dây gia cường:
|
- Đường kính: 1,5mm.
- Chiều dài: 54mm |
6 |
Vật liệu:
|
- Ống trong nhựa EVA.
- Ống ngoài: nhựa Polyolefin.
- Dây gia cường: thép không gỉ |
7 |
Nhiệt độ hoạt động |
90°C÷ 120°C |
8 |
Tỷ lệ nhiệt xuyên tâm |
≥ 50% |