MĂNG XÔNG MINI 04FO

  • MĂNG XÔNG MINI 04FO
Liên hệ
MĂNG XÔNG MINI 02-04FO
- Kich thước: 190*68*23mm
- Nhựa ABS màu đen, đổ kín mastik
- Dùng tối đa 04 sợi quang
- Đầy đủ phụ kiện: ốc vít, ống co nhiệt, gioăng cao su
- Đảm bảo độ uốn cong sợi quang không bị suy hao
1. Giới thiêu chung
Măng xông dạng cơ khí 2 mảnh nằm ngang, được liên kết với nhau bằng bản lề và ngàm. Thiết kế dạng bản lề có thể đóng mở được nhiều lần mà không ảnh hưởng tới kết cấu bên trong.. Có kết cấu làm kín nước bằng roăng cao su. Phù hợp cho bảo vệ mối nối quang FTTH, ứng dụng cho treo cột, tường, nối thẳng. Độ bền cao nên măng xông ngăn ngừa các tác động bên ngoài như: Thay đổi nhiệt độ, oxy hóa, các tia cực tím, ăn mòn… Chịu được rung động trong quá trình bảo vệ mối nối cáp khi bị kéo, xoắn và va đập
2. Thông số sản phẩm:
Stt Tên chỉ tiêu/ đơn vị đo Chỉ tiêu kỹ thuật
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS màu đen và phụ gia chống oxy hoá, ăn mòn,
UV
2 Trọng lượng 170gr
3 Số cổng cáp ở 2 đầu măng xông 03, dùng cho cả cáp ống đệm chặt và ống đệm lỏng
4 Dung lượng tối đa 4FO + 01 khe gài rệp quang ( 3 khe cài ống co nhiệt )
5 Chiều dài ống co nhiệt 60mm
6 Cơ chế chống nước và bụi theo
tiêu chuẩn IP 55
Đáp ứng
7 Kích thước vỏ măng xông (mm): Chiều dài: 190 - Chiều rộng: 68 - Chiều sâu: 23 - Chiều dày: 3


8
Kích thước khe cài ống co nhiệt và rệp quang(mm):
  • Chiều dài: 60
  • Chiều rộng bên ngoài khe: 7.5
  • Chiều rộng bên trong khe: 2 đầu: 2.5mm, chính giữa: 4mm
  • Chiều sâu: 6mm
9 Hình dáng bên trong & ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp.
10 Bộ phận cố định cáp và dây gia cường ở 2 đầu ra cáp Có pass bắt dây và ốc cố định dây gia cường. Lực kéo căng 2 đầu cáp tương đương 45kg
11 Phụ kiện đi kèm: ống co nhiệt, ốc
vít, dây rút…
12 Độ bền va đập theo NFC 20015(J) > 25 (không hỏng).
13 Nhiệt độ làm việc (oC) - 20 ÷ 70
14 Độ cứng (HB) > 42
15 Độ co giãn, (%) 0.1 ÷ 0.3
16 Khả năng chống tia cực tím theo NFC 20-705 Không thay đổi màu sắc.
17 Khả năng bắt lửa UL 94-VO Không cháy.
18 Logo nhà sử dụng Đáp ứng khi có yêu cầu: Thiết kế gắn liền trên sản
phẩm hoặc decal tuỳ theo số lượng cụ thể.
Stt Tên chỉ tiêu/ đơn vị đo Chỉ tiêu kỹ thuật
1 Vật liệu chế tạo hộp Nhựa ABS màu đen và phụ gia chống oxy hoá, ăn mòn,
UV
2 Trọng lượng 170gr
3 Số cổng cáp ở 2 đầu măng xông 03, dùng cho cả cáp ống đệm chặt và ống đệm lỏng
4 Dung lượng tối đa 4FO + 01 khe gài rệp quang ( 3 khe cài ống co nhiệt )
5 Chiều dài ống co nhiệt 60mm
6 Cơ chế chống nước và bụi theo
tiêu chuẩn IP 55
Đáp ứng
7 Kích thước vỏ măng xông (mm): Chiều dài: 190 - Chiều rộng: 68 - Chiều sâu: 23 - Chiều dày: 3


8
Kích thước khe cài ống co nhiệt và rệp quang(mm):
  • Chiều dài: 60
  • Chiều rộng bên ngoài khe: 7.5
  • Chiều rộng bên trong khe: 2 đầu: 2.5mm, chính giữa: 4mm
  • Chiều sâu: 6mm
9 Hình dáng bên trong & ngoài Các chi tiết đều ngay thẳng, sạch đẹp.
10 Bộ phận cố định cáp và dây gia cường ở 2 đầu ra cáp Có pass bắt dây và ốc cố định dây gia cường. Lực kéo căng 2 đầu cáp tương đương 45kg
11 Phụ kiện đi kèm: ống co nhiệt, ốc
vít, dây rút…
12 Độ bền va đập theo NFC 20015(J) > 25 (không hỏng).
13 Nhiệt độ làm việc (oC) - 20 ÷ 70
14 Độ cứng (HB) > 42
15 Độ co giãn, (%) 0.1 ÷ 0.3
16 Khả năng chống tia cực tím theo NFC 20-705 Không thay đổi màu sắc.
17 Khả năng bắt lửa UL 94-VO Không cháy.
18 Logo nhà sử dụng Đáp ứng khi có yêu cầu: Thiết kế gắn liền trên sản
phẩm hoặc decal tuỳ theo số lượng cụ thể.